Từ điển Thiều Chửu
鏇 - tuyền
① Máy tiện, dùng để tiện các đồ tròn. ||② Cái đồ để hâm nóng. ||③ Con lăn. Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là tuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鏇 - toàn
Dụng cụ để ngâm rượu thời xưa.